🔍
Search:
HẾT Ý
🌟
HẾT Ý
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
(속된 말로) 대단히 좋다.
1
TUYỆT, HẾT SẢY, HẾT Ý:
(cách nói thông tục) Rất tốt.
-
-
1
그것으로 끝이다.
1
THÔI, KẾT THÚC, XONG:
Chấm dứt bằng điều đó.
-
2
더 이상 비교할 만한 것이 없을 만큼 매우 좋다.
2
HẾT Ý, NHẤT, TUYỆT VỜI:
Rất tốt đến mức không còn cái nào có thể so sánh hơn nữa.
-
Tính từ
-
1
매우 탐스럽거나 한창 싱싱하게 우거져 있다.
1
XUM XUÊ RỰC RỠ, (NỞ) RỘ, (NỞ) TƯNG BỪNG:
Rất bắt mắt hoặc um tùm một cách thật mơn mởn.
-
2
매우 흐뭇하거나 많아서 넉넉하다.
2
HẾT Ý, HẾT CỠ:
Đầy đủ vì nhiều hoặc rất mãn nguyện.
🌟
HẾT Ý
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
몸이나 몸의 일부를 오그려 작아지게 하다.
1.
CO LẠI:
Co nhỏ, rút ngắn cơ thể hay một phần cơ thể lại.
-
2.
상대의 기에 눌려 기가 꺾이거나 풀이 죽다.
2.
THU MÌNH LẠI, CO CỤM LẠI:
Bị áp đảo bởi thế mạnh của đối phương, mất hết ý chí hay yếu thế.